Would you like to visit another country's site?

Hơn 60.000 khách hàng trên toàn thế giới

Kinh Nghiệm & Chuyên Môn Trong Tất Cả Các Ngành Công Nghiệp

  • ECOUNT ERP hiện đang được sử dụng bởi hơn 60.000 doanh nghiệp trên toàn cầu. Vì chương trình của chúng tôi sử dụng hoàn toàn trên nền tảng web nên người dùng có thể truy cập mọi nơi trên toàn thế giới.
  • Trong hơn 20 năm qua, chúng tôi đã làm việc để hoàn thiện chuyên môn của mình trong lĩnh vực Điện toán Đám mây và mô hình phần mềm dịch vụ ERP. Với bề dày lịch sử và chuyên môn cao ở lĩnh vực này, đối thủ cạnh tranh khó có thể bắt kịp những dịch vụ đầy sáng tạo mà Ecount cung cấp.

Một Giải Pháp Tiêu Chuẩn Hóa

  • Bằng cách cung cấp cho từng người dùng trong hơn 60.000 doanh nghiệp với một phần mềm tiêu chuẩn hóa, chúng tôi có thể tập trung phát triển nhằm tạo ra một giải pháp để có thể cung cấp đầy đủ tính năng tiêu chuẩn phù hợp với mọi yêu cầu từ nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
  • Chúng tôi nỗ lực phát triển để hoàn thiện dựa trên nhu cầu cơ bản và yêu cầu chuyên môn của hầu hết các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Triết lý này được đưa vào để xem xét phát triển các tính năng quan trọng mà mỗi doanh nghiệp cần, từ các tính năng quản lý tiên tiến đến các công việc hành chính nhỏ.
  • Đội ngũ phát triển của chúng tôi quyết định việc thiết kế và triển khai các tính năng mới dựa trên những nhu cầu phổ biến của khách hàng. Phần lớn các tiêu chí chúng tôi thường sử dụng để phát triển tính năng mới đều dựa trên tầm quan trọng của tính năng đó cho mỗi ngành công nghiệp và dựa trên quy định của chính phủ.

Thị Trường Hiện Tại

  • ECOUNT ERP cung cấp một phần mềm tiêu chuẩn hóa và duy nhất đến mọi ngành công nghiệp với quy mô rộng lớn.
  • Mặc dù phần mềm không thể đáp ứng hoàn hảo nhu cầu của từng cá nhân ngành công nghiệp, tuy nhiên bạn có thể xem xét việc triển khai phần mềm nếu ngành kinh doanh của bạn nằm trong một trong các lĩnh vực sau.
Bảng xếp hạng sử dụng theo quốc gia
Bảng xếp hạng sử dụng theo quốc gia
Xếp hạng Quốc gia
1 Hàn Quốc
2 Trung Quốc
3 Đài Loan
4 Việt Nam
5 Mỹ
6 Indonesia
7 Malaysia
8 Philippines
9 Nhật Bản
10 Ghana
11 Thái Lan
12 Hong Kong
13 Singapore
14 Mexico
15 Campuchia
16 Vương Quốc Ả Rập
17 Úc
18 Đức
19 Ấn Độ
20 Nigeria
<Tháng 4. 2019>

Sản xuất

  • - Điện lực6.99%
  • - Sản xuất thực phẩm6.33%
  • - Máy móc6.21%
  • - Phương tiện đi lại4.82%
  • - Sản phẩm truyền thông điện3.11%
  • - Chất bán dẫn2.55%
  • - Quần áo2.55%
  • - Thành phần điện2.37%
  • - Thiết bị y tế2.17%
  • - Sách1.99%
  • - Các mặt hàng sữa1.83%
  • - Nhựa1.81%
  • - Thiết bị điện1.81%
  • - Kim loại1.71%
  • - Máy tính1.71%
  • - Điện tử1.69%
  • - Nội thất1.51%
  • - Các bộ phận máy1.51%
  • - Vật tư văn phòng1.51%
  • - Chiếu sáng1.43%
  • - Mỹ phẩm1.43%
  • - Sản phẩm in ấn1.41%
  • - Thiết bị kiểm tra1.37%
  • - Vật liệu xây dựng1.25%
  • - Khuôn mẫu sản xuất1.21%
  • - Các mặt hàng khác1.19%
  • - Sản phẩm hóa chất1.17%
  • - Sản phẩm công nghiệp1.10%
  • - Hóa chất1.04%
  • - Sản phẩm công nghiệp1.00%
  • - Dược phẩm0.96%
  • - Phần mềm0.90%
  • - Bao bì0.88%
  • - Trang thiết bị0.84%
  • - Điện tử0.76%
  • - Chế biến0.74%
  • - Hàng thể thao0.74%
  • - Giấy hàng0.66%
  • - Dệt may0.64%
  • - Đóng tàu0.62%
  • - Dụng cụ0.62%
  • - Sản phẩm Video0.56%
  • - Kim loại0.54%
  • - Vải lanh0.54%
  • - Thủy tinh0.46%
  • - Sản xuất nông phẩm0.44%
  • - Dược hóa0.40%
  • - Quảng cáo0.36%
  • - Lưu kho0.34%
  • - Khác20.21%

Phân phối

  • - Sản phẩm thực phẩm8.04%
  • - Thương mại6.56%
  • - Máy tính6.30%
  • - Nông nghiệp5.43%
  • - Sản phẩm y tế4.53%
  • - Mỹ phẩm3.89%
  • - Vật liệu cao ốc3.41%
  • - Quần áo3.38%
  • - Phụ kiện3.38%
  • - Điện tử3.18%
  • - Ô tô3.09%
  • - Thiết bị điện3.05%
  • - Hàng thể thao2.83%
  • - Truyền thông thiết bị2.64%
  • - Các mặt hàng văn phòng2.25%
  • - Gia dụng2.19%
  • - Hàng gia dụng2.09%
  • - Máy2.06%
  • - Thiết bị Khoa học1.90%
  • - Điện tử1.86%
  • - Thiết bị nhà bếp1.41%
  • - Sản phẩm hóa chất1.38%
  • - Phát hành sách1.32%
  • - Nội thất1.25%
  • - Kim loại hàng1.25%
  • - Các bộ phận máy1.25%
  • - Dược phẩm1.19%
  • - Điện tử1.09%
  • - Làm đẹp cung cấp1.03%
  • - Nhượng quyền thương mại0.96%
  • - Dệt may0.80%
  • - Mắt kính0.80%
  • - Phần mềm0.80%
  • - Sản phẩm hóa chất0.68%
  • - Sản phẩm nông0.64%
  • - Cung cấp vật nuôi0.61%
  • - Sản phẩm truyền thông0.61%
  • - Nhạc cụ0.58%
  • - Đồ đạc nhẹ0.39%
  • - Loại khác9.87%

Dịch vụ

  • - Phần mềm17.10%
  • - Cơ quan Nhân sự7.0%
  • - Tư vấn5.92%
  • - Vận tải5.48%
  • - Bệnh viện5.34%
  • - Quản lý tài sản4.91%
  • - Nhà hàng4.47%
  • - Quảng cáo4.26%
  • - Giáo dục2.89%
  • - Kiến trúc2.45%
  • - Bất động sản2.45%
  • - Dịch vụ trực tuyến2.38%
  • - dịch vụ thuế1.95%
  • - Kế toán1.88%
  • - Nghe nhìn1.80%
  • - Các kho hàng và lưu trữ1.73%
  • - R & D1.73%
  • - Quản lý nhượng quyền
      thương mại
    1.59%
  • - Phát triển sản phẩm1.52%
  • - Dịch vụ dạy kèm1.37%
  • - Giải trí1.37%
  • - Viễn thông1.15%
  • - Quản lý tài sản1.01%
  • - Lập kế hoạch tổ chức sự kiện0.94%
  • - Khách sạn0.87%
  • - Cơ quan du lịch0.72%
  • - Dịch vụ bảo hiểm0.65%
  • - Dịch vụ sửa chữa ô tô0.65%
  • - Khác14.43%